Ngân Hàng Nông Nghiệp Trung Quốc
Tiền thân của Ngân hàng là Ngân hàng Hợp tác xã Nông nghiệp được thành lập năm 1951. Từ cuối những năm 1970, Ngân Hàng Nông Nghiệp Trung Quốc đã phát triển từ ngân hàng chuyên doanh nhà nước thành ngân hàng thương mại 100% vốn nhà nước và sau đó là ngân hàng thương mại do Nhà nước kiểm soát.
Ngân hàng được tái cơ cấu thành công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần vào tháng 1 năm 2009. Vào tháng 7 năm 2010, Ngân hàng nông nghiệp trung quốc được niêm yết trên cả Sở giao dịch chứng khoán Thượng Hải và Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông.
Bảng báo giá mua và bán ngoại hối ABC
Currency | Buying Rate | Selling Rate | Cash Buying Rate |
USD | 655.51 | 658.14 | 650.26 |
DKK | 103.41 | 104.24 | 100.09 |
NOK | 76.60 | 77.21 | 74.14 |
SEK | 74.91 | 75.51 | 72.50 |
MOP | 81.95 | 81.95 | 79.00 |
KRW | 0.5610 | 0.6030 | 0.5610 |
THB | 20.88 | 21.05 | 20.21 |
TJS | 57.61 | 57.61 | 55.59 |
LAK | 0.07 | 0.07 | 0.07 |
AED | 177.92 | 179.71 | 172.38 |
NZD | 459.61 | 462.37 | 444.39 |
JPY | 5.9110 | 5.9530 | 5.7290 |
RUB | 8.56 | 8.62 | 8.30 |
KZT | 1.53 | 1.54 | 1.48 |
ZAR | 44.65 | 45.01 | 42.50 |
MNT | 0.23 | 0.23 | 0.22 |
VND | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
HKD | 84.30 | 84.64 | 83.62 |
EUR | 769.59 | 774.99 | 744.49 |
GBP | 904.49 | 910.84 | 874.99 |
CAD | 520.36 | 524.54 | 503.64 |
AUD | 497.42 | 501.41 | 481.44 |
CHF | 694.15 | 699.72 | 671.85 |
SGD | 486.42 | 489.83 | 470.55 |
XEM THÊM BÀI VIẾT